Chào mừng bạn đến với Hoà Phong!
Nếu là một người yêu thích các loại đá và mong muốn sử dụng đá cho công trình của mình, chắc chắn bạn không thể bỏ qua đá tự nhiên – dòng đá được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những loại đá tự nhiên được yêu thích nhất trên thị trường.
Đá tự nhiên còn được gọi với tên gọi khác là đá phiến, loại đá này được tạo ra khi đá trầm tích cùng đá sa thạch bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và áp suất. Ưu điểm của loại đá này là có màu sắc khá đa dạng nên có thể kết hợp trong nhiều không gian. Bên cạnh đó đá có khả năng cắt mỏng và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, có độ bền cao, thích hợp để lát sàn hay sử dụng làm tấm lợp.
Không phải ngẫu nhiên mà các loại đá tự nhiên lại được sử dụng trong nhiều công trình lớn. Sở hữu vẻ đẹp vượt thời gian và tính thẩm mỹ cao nên đá tự nhiên được nhiều kiến trúc sư yêu thích. Loại đá này sử dụng để trang trí cho nhà hàng hay khách sạn hoặc công trình nhà ở. Rất nhiều người yêu thích và lựa chọn đá tự nhiên thay vì đá nhân tạo. Vì sao đá tự nhiên lại được yêu thích đến vậy? Hãy để chúng tôi chia sẻ tới bạn những lý do chính:
Với những lý do trên dù có giá thành cao hơn so với những loại đá hay gạch khác nhưng đá tự nhiên vẫn được yêu thích và ưu tiên sử dụng trong các công trình kiến trúc.
Hiện nay đá quý tự nhiên là sự lựa chọn được rất nhiều người yêu thích, bạn có thể tham khảo những loại đá tự nhiên phổ biến trên thị trường để có thể mua được cho mình một sản phẩm ưng ý và chất lượng.
Bảng giá của các loại đá tự nhiên sẽ có nhiều sự thay đổi phụ thuộc vào thị trường. Bên cạnh đó đá nguyên khối tự nhiên thường có giá thành cao hơn so với những loại khác. Dưới đây là mức giá tham khảo của một số loại đá thông dụng trên thị trường mà bạn có thể tham khảo. Còn để có được mức giá chính xác nhất bạn nên liên hệ với đơn vị cung cấp để được hỗ trợ:
STT | Loại Đá và màu sắc đá | Đơn vị | Khổ<=60cm |
1 | Tím Hoa Cà | m2 | 370k |
2 | Đá Khánh Hòa màu tím | m2 | 420k |
3 | Đá Suối Lau màu trắng | m2 | 420k |
4 | Đá Gia Lai màu | m2 | 450k |
5 | Trắng Tuyết | m2 | 700k |
6 | Đá An Khê | m2 | 730k |
7 | Đá Phú Yên màu đen | m2 | 750k |
8 | Đá Mông Cổ | m2 | 450k |
9 | Đỏ Bình Định | m2 | 680k |
10 | Đen Ánh Kim | m2 | 700k |
11 | Kim Sa Trung nhiều màu | m2 | 1.300k |
12 | Đỏ Ruby vân đá | m2 | 1.350k |
13 | Trắng Phù Mỹ | m2 | 450k |
14 | Kim Sa Bắp | m2 | 1.800k |
15 | Đá Mắt Vàng | m2 | 1.700k |
16 | Đen đá Mắt Mèo | m2 | 1.700k |
17 | Trắng Mắt của Ý | m2 | 1.700k |
18 | Vân Ghỗ Xa Mạc | m2 | 1.900k |
19 | Xà Cừ vân đá | m2 | 1.650k |
20 | Đá Phong Thủy các màu | m2 | 3.800k |
Để chọn dược loại đá thích hợp nhất cho không gian của mình, bạn đừng quên bỏ túi những lưu ý sau:
Bài viết đã chia sẻ những thông tin về các sản phẩm đá tự nhiên, chúc bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích để lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Nội thành Hà Nội
Toàn Quốc
thẻ voucher miễn phí
0938-68-68-68
đánh giá 5 sao
© 2022 - All Rights Reserved. Designed and Developed by hoaphong.com.vn